Block JSON API
JSON API là cách kết hợp để lấy hoặc lưu dữ liệu giữa bot và hệ thống bên thứ 3 (có thể là của bạn hoặc của đối tác). API này cho phép bạn gửi request dưới dạng GET/POST/PUT/PATCH/DELETE để:
- Đấu nối API với bên thứ 3 (lưu thông tin khách hàng về CRM của bạn)
- Tạo nội dung động (gửi broadcast từ CRM của bạn đến khách hàng)
- Lưu thông tin khách hàng vào google sheet hoặc lấy thông tin từ google sheet
- Chuyển hướng khách hàng đến các block hội thoại theo ý muốn
- Thêm mới hoặc cập nhật attribute cho khách hàng (có thể sử dụng công thức toán học)
Có 2 cách sử dụng JSON API:
1. Lấy thông tin hiển thị lên Bot
Bot tạo meme: Xem demo
Bot chèn thông tin khách hàng từ google sheet: Xem demo
Bot tìm kiếm thông tin khách hàng từ google sheet: Xem demo
AhaChat hỗ trợ 5 method để gọi API: GET, POST, PUT, PATCH, DELETE. Truyền tham số header dưới dạng key, value. Truyền tham số body dưới dạng key, value hoặc json. (header và json là dạng nâng cao, các bạn mới bắt đầu nên bỏ qua tùy chọn này)
1.1 Nhập link API
Chú ý đọc trước tài liệu để biết phương thức dùng trong API là gì (thông thường là GET hoặc POST). Có thể test trước kết quả trả về của API bằng cách bấm nút Gửi.
1.2 Nhập các tham số vào API
Thông thường các API sẽ có các tham số nhập vào giống bên dưới. Bạn chú ý phải bấm Gửi trước để kiểm tra xem API chạy đúng không. Những API chạy đúng thường trả về status 200, message successful hay message ok.
Hoặc bạn phải truyền tham số là JSON vào API để lấy được thông tin về.
1.3 Lấy kết quả trả về từ API
Kết quả trả về api có thể hiện thị tại tin nhắn của bot và tin nhắn của khách.
Ví dụ ở trên nếu muốn hiện thị url thì sẽ là {{api.meme.data.memes[0].url}} (theo cấu trúc api.tên_block.key)
2. Gửi tin nhắn từ bên ngoài
Bạn cũng có thể gửi trực tiếp tin nhắn từ bên ngoài vào bot thông qua các mẫu API trả về bên dưới. Có nghĩa rằng bạn chỉ cần nhập đúng link API và các tham số truyền vào thì sẽ nhận được tin nhắn tương ứng.
Gửi văn bản
Sử dụng mẫu này để gửi tin nhắn văn bản. API ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c1772412f00004d00b086c4
Gửi hình ảnh
Sử dụng mẫu này để gửi tập tin hình ảnh. Messenger hỗ trợ hình ảnh JPG, PNG và GIF. Nếu bạn gặp sự cố với hình ảnh GIF, vui lòng thử giảm kích thước tệp. API ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d25d2f00000f00af11c3
Gửi video
Sử dụng mẫu này để gửi các tập tin video. Messenger hỗ trợ video MP4, có dung lượng lên tới 25MB. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d29a2f00006400af11c5
Gửi âm thanh
Sử dụng mẫu này để gửi tập tin âm thanh. Messenger hỗ trợ âm thanh MP3, OGG, WAV, có dung lượng lên tới 25MB. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d2ac2f00007500af11c6
Gửi tập tin
Sử dụng mẫu này để gửi bất kỳ tệp nào khác, không lớn hơn 25 MB. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d2c52f00006100af11c7
Gửi thẻ ảnh ngang
Sử dụng mẫu này để gửi một bộ sưu tập cuộn ngang. Mỗi mục bao gồm một tệp đính kèm hình ảnh, mô tả ngắn và các nút để yêu cầu người dùng bấm vào. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d35e2f00006400af11c8
Gửi danh sách
Sử dụng mẫu này để gửi danh sách các mặt hàng theo chiều dọc. Mỗi mục bao gồm một tệp đính kèm hình ảnh, mô tả ngắn và các nút để yêu cầu người dùng bấm vào. Nó có thể được hiển thị theo hai cách khác nhau. "top_element_style": "large" hiển thị mục đầu tiên với hình ảnh bìa với văn bản được phủ lên. "top_element_style": "compact" hiển thị từng mục một cách giống hệt nhau và rất hữu ích để trình bày danh sách các mục mà không có mục nào được hiển thị nổi bật. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d50e2f00006400af11d0
Gửi biên lai
Sử dụng mẫu này để gửi xác nhận đơn hàng. Nó có thể bao gồm một bản tóm tắt đơn hàng, chi tiết thanh toán và thông tin vận chuyển. API Ví dụ: http://www.mocky.io/v2/5c18d51f2f00005700af11d1
Gửi nút bấm
Sử dụng JSON này để thêm các nút vào câu trả lời của bạn. Bạn có thể đặt các nút để liên kết đến một block hội thoại, mở trang web hoặc gửi yêu cầu api khác. Mỗi tin nhắn được giới hạn 3 nút bấm. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d9f12f00006200af11fb
Messenger cũng hỗ trợ các nút chuyên dụng:
Nút Gọi sẽ quay số điện thoại khi bấm vào.
Nút Chia sẻ cho phép mọi người chia sẻ tin nhắn bot với bạn bè của họ. (Chỉ dành cho thẻ ảnh) API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18d5952f00003400af11d5
{ "messages":[ { "attachment":{ "type":"template", "payload":{ "template_type":"generic", "elements":[ { "title":"Get in touch", "image_url":"https://ahachat.com/assets/contact.jpg", "subtitle":"Feel free to hit us up!", "buttons":[ { "type":"phone_number", "phone_number":"+84918123413", "title":"Call" }, { "type":"element_share" } ] } ] } } } ] }
Bạn cũng có thể lưu attribute và thẻ từ tùy chọn của người dùng. Ví dụ nếu người dùng bấm vào Show Block thì sẽ lưu 1 vào attribute number, còn nếu người dùng bấm vào Visit Website thì sẽ lưu 2 vào attribute number API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c19b5453200000e0064ad03
Gửi trả lời nhanh
Sử dụng JSON này để thêm trả lời nhanh cho câu trả lời của bạn. Mỗi tin nhắn được giới hạn 11 mục Trả lời nhanh. API Ví dụ: http://www.mocky.io/v2/5c18daf52f00000f00af1207
Bạn cũng có thể lưu attribute và thẻ từ tùy chọn của người dùng. Ví dụ nếu người dùng bấm vào Number 1 thì sẽ lưu 1 vào attribute number, còn nếu người dùng bấm vào Number 2 thì sẽ lưu 2 vào attribute number API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c18dbee2f00004e00af1216
Cài đặt thuộc tính cho khách
Sử dụng JSON này để đặt thuộc tính người dùng mà không cần người dùng bấm vào bất kỳ nút nào. (Chú ý nếu kiểu số thì sẽ không có dấu "", ví dụ: "number": 1) API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c19ce9c320000550064ad4e
Hoặc cài đặt thuộc tính người dùng kèm theo tin nhắn (văn bản, hình ảnh...) API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c19cf8b320000540064ad50
Cài đặt thẻ cho khách
Sử dụng JSON này để đặt thuộc tính người dùng mà không cần người dùng bấm vào bất kỳ nút nào. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c19cc9b320000570064ad3c
Hoặc cài đặt thẻ người dùng kèm theo tin nhắn (văn bản, hình ảnh...) API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5c19cd993200006d0064ad46
Chuyển hướng đến block khác
Bạn có thể chuyển hướng người dùng đến một block hội thoại khác - không cần hành động của người dùng. Ví dụ nếu người dùng đã cung cấp số điện thoại thì di chuyển đến block 1, còn nếu chưa thì di chuyển đến block 2. API Ví dụ: https://www.mocky.io/v2/5ebd2710310000e2c05b1103
3. Lấy thông tin khách hàng
Cách 1: Lấy thông tin khách hàng bằng user_id
Link API (phương thức GET): https://ahachat.com/api/users
- ahachat_token = (token của bot)
- user_id = (messenger_user_id của khách hàng)
Cách 2: Lấy thông tin khách hàng bằng user_phone
Link API (phương thức GET): https://ahachat.com/api/users
- ahachat_token = (token của bot)
- user_phone = (số điện thoại của khách hàng) áp dụng cho sđt có mã vùng hoặc ko. Ví dụ +84918123123 hay 0918123123)
Có thể test bằng cách bấm nút Gửi.
Bạn sẽ lấy được các tham số sau
Để lấy được các thông tin của khách hàng ra tin nhắn hoặc sử dụng để lưu vào thuộc tính của bot ta thực hiện theo cấu trúc
- {{api.tên_block.key}}
Ví dụ ở trên nếu muốn hiển thị số điện thoại thì sẽ là:
- {{api.user.data.phone}}
Trong kết quả trả về bao gồm "is_followup_enabled": true
nghĩa là khách hàng này tương tác trong 24h.
Bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến Block JSON API? Bạn muốn khởi chạy chiến dịch tiếp cận khách hàng của mình bằng Chatbot với một số lời khuyên chuyên môn từ Đối tác tiếp thị của Facebook? Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để có câu trả lời nhanh nhất và hiệu quả nhất! Tận hưởng công cụ chatbot miễn phí của chúng tôi mà không cần phải trả bất kỳ chi phí nào!